Trong bài 17 chủ đề “Tôi muốn đặt một vé giường nằm đi Quế Lâm” của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2 sẽ được rèn luyện cách hỏi – đặt mua – so sánh loại vé tàu, cũng như tìm hiểu các yếu tố liên quan đến chuyến đi như giá cả, thời gian, dịch vụ bao gồm trong gói tour và phương thức thanh toán bằng tiếng Trung.
← Xem lại Bài 16 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2 tại đây
Dưới đây là phân tích nội dung bài học:
Từ mới 1
1️⃣ 🔊 双卧 / shuāngwò / (danh từ) (song ngọa): vé khứ hồi giường nằm (tàu hỏa)
🔊 我买了双卧票去北京。
- Wǒ mǎi le shuāngwò piào qù Běijīng.
- Tôi đã mua vé giường nằm khứ hồi đi Bắc Kinh.
🔊 双卧旅行很方便。
- Shuāngwò lǚxíng hěn fāngbiàn.
- Đi du lịch bằng vé giường nằm rất tiện lợi.
🔊 双 / shuāng / (tính từ) (song): đôi, kép, chẵn
🔊 他穿着一双新鞋子。
- Tā chuānzhe yì shuāng xīn xiézi.
- Anh ấy đang mang một đôi giày mới.
🔊 请给我一双筷子。
- Qǐng gěi wǒ yì shuāng kuàizi.
- Xin cho tôi một đôi đũa.
2️⃣ 🔊 往返 / wǎngfǎn / (động từ) (vãng phản): khứ hồi, lặp đi lặp lại
🔊 我们每天往返于学校和家之间。
- Wǒmen měitiān wǎngfǎn yú xuéxiào hé jiā zhī jiān.
- Mỗi ngày chúng tôi đi lại giữa trường học và nhà.
🔊 这张票是往返票。
- Zhè zhāng piào shì wǎngfǎn piào.
- Vé này là vé khứ hồi.
3️⃣ 🔊 卧铺 / wòpù / (danh từ) (ngọa phố): ghế nằm, giường nằm
🔊 我们订了卧铺车票。
- Wǒmen dìng le wòpù chēpiào.
- Chúng tôi đã đặt vé giường nằm.
🔊 卧铺车厢很舒服。
- Wòpù chēxiāng hěn shūfu.
- Toa giường nằm rất thoải mái.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 18 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2